Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 6 đến Bài 9 trung tâm tiếng trung Thầy Vũ tphcm

Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 6 đến Bài 9

5/5 - (1 bình chọn)

Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 6 đến Bài 9 học tiếng Trung Thầy Vũ TP HCM

Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 6 đến Bài 9 video bài giảng Thầy Vũ dạy học tiếng Trung trực tuyến lớp Skype em Trần Hiền được phát sóng trực tiếp trên kênh youtube học tiếng Trung online Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ TP HCM. Thầy Vũ mở thêm chi nhánh trong Sài Gòn tại Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh để có thể đáp ứng thêm được nhu cầu học tiếng Trung Quốc giao tiếp trong Sài Gòn.

Nội dung bài giảng hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại cách dùng trợ từ kết cấu DE 的 trong bài 6, ôn tập lại từ vựng tiếng Trung từ bài 6 đến bài 9 trong sách giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới. Các bạn chú ý xem thật kỹ nội dung bài giảng này nhé.

  1. 这是汉语课本 zhè shì hànyǔ kèběn
  2. 词典 cídiǎn
  3. 这是汉语词典 zhè shì hànyǔ cídiǎn
  4. 这是什么词典? Zhè shì shénme cídiǎn
  5. 她就是我的朋友 tā jiùshì wǒ de péngyou
  6. 你学日语吗? Nǐ xué rìyǔ ma
  7. 这是什么杂志? Zhè shì shénme zázhì
  8. 这是英语杂志 zhè shì yīngyǔ zázhì
  9. 这是谁的杂志? Zhè shì shuí de zá zhì
  10. 这是音乐杂志 zhè shì yīnyuè zázhì
  11. 这是我的朋友 zhè shì wǒ de péngyou
  12. 这是我朋友的杂志 zhè shì wǒ péngyou de zázhì
  13. 如果你不喜欢我,我们就分手 rúguǒ nǐ bù xǐhuān wǒ, wǒmen jiù fēnshǒu
  14. 你还没告诉我这件事 nǐ hái méi gàosu wǒ zhè jiàn shì
  15. 我常上网跟她聊天 wǒ cháng shàng wǎng gēn tā liáotiān
  16. 晚饭 wǎnfàn
  17. 你跟我吃晚饭吧 nǐ gēn wǒ chī wǎnfàn ba
  18. 我们一起吃晚饭吧 wǒmen yì qǐ chī wǎnfàn ba
  19. V + O + 以后 yǐhòu
  20. 吃饭以后 chīfàn yǐhòu
  21. 回家以后 huí jiā yǐhòu
  22. 下课以后 xiàkè yǐhòu
  23. 以后你要去哪儿旅行? Yǐhòu nǐ yào qù nǎr lǚxíng
  24. 一直 yì zhí + V
  25. 她一直说两个小时 tā yì zhí shuō liǎng gè xiǎoshí
  26. 旅行 lǚ xíng
  27. 今天我一直忙 jīntiān wǒ yì zhí máng
  28. 准备 zhǔnbèi
  29. 我准备好了 wǒ zhǔnbèi hǎo le
  30. 礼物 lǐwù
  31. 送礼物 sòng lǐwù
  32. 你要送什么礼物? Nǐ yào sòng shénme lǐwù
  33. 生日 shēngrì
  34. 什么时候是你的生日? Shénme shíhou shì nǐ de shēngrì
  35. 今天是谁的生日? Jīntiān shì shuí de shēngrì
  36. 蛋糕 dàngāo
  37. 生日蛋糕 shēngrì dàngāo
  38. 你喜欢吃生日蛋糕吗? Nǐ xǐhuān chī shēngrì dàngāo ma
  39. 你要说什么? Nǐ yào shuō shénme
  40. 特别 tèbié
  41. 我特别喜欢吃蛋糕 wǒ tèbié xǐhuān chī dàngāo
  42. 你的礼物很特别 nǐ de lǐwù hěn tèbié
  43. 我想给她一个特别 wǒ xiǎng gěi tā yí gè tèbié
  44. 你有什么特别要说吗?nǐ yǒu shénme tèbié yào shuō ma
  45. 还是 háishì
  46. 你要在家还是去玩?nǐ yào zài jiā hái shì qù wán
  47. 可吃的东西 kě chī de dōngxi
  48. 可喝的东西 kě hē de dōngxi
  49. 可玩的东西 kě wán de dōngxi
  50. 比如 bǐ rú
  51. 巧克力 qiǎokèlì
  52. 你喜欢吃巧克力吗? Nǐ xǐhuān chī qiǎokèlì ma
  53. 甜的 tián de
  54. 你喜欢吃甜的吗? Nǐ xǐhuān chī tián de ma
  55. 手机号 shǒujī hào
  56. 你的手机号是多少? Nǐ de shǒujī hào shì duōshǎo
  57. 今天几号? Jīntiān jǐ hào

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster tại Sài Gòn được Thầy Vũ đặt trọng điểm làm Trụ sở thứ 2 với tổng vốn đầu tư ngân sách lên tới hàng tỷ VND.

Trả lời